DANH MỤC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO NGẮN HẠN DỰ KIẾN TUYỂN SINH TỪ QUÝ 2 NĂM 2020
(Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể thông tin các khóa đào tạo này tới học viên theo địa chỉ email học viên đăng ký)
TT | Tên khóa đào tạo | Đối tượng tham gia học tập |
1 | Thực hành trắc nghiệm tâm lý | Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng; Bác sĩ Răng Hàm Mặt; Bác sĩ Y học cổ truyền; sinh viên Y khoa |
2 | Tâm thần học cơ bản | Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng; Bác sĩ Răng Hàm Mặt; Bác sĩ Y học cổ truyền; sinh viên Y khoa |
3 | Khám và đo chức năng hô hấp nghề nghiệp | Kỹ thuật viên; Y sỹ; Cử nhân Khoa học sức khỏe; Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng |
4 | Kỹ thuật đo điếc nghề nghiệp | Kỹ thuật viên; Y sỹ; Cử nhân Khoa học sức khỏe; Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng |
5 | PPNCKH trong lĩnh vực y sinh học | Cử nhân Khoa học sức khỏe; Bác sĩ Y khoa; Bác sĩ Y học dự phòng |
6 | Nâng cao năng lực quản lý y tế xã | Cán bộ y tế có nhu cầu |
7 | Nâng cao kỹ năng giao tiếp và ứng xử chuyên nghiệp cho cán bộ y tế | Cán bộ y tế có nhu cầu |
8 | Dinh dưỡng tiết chế | Người học có nhu cầu |
9 | Dinh dưỡng cơ bản | Người học có nhu cầu |
10 | Phân tích số liệu trên phần mềm thống kê | Cán bộ y tế, GV, SV, NCV tại các bệnh viện, TTYT, Trường ĐH, CĐ, Viện nghiên cứu |
11 | An toàn tiêm chủng | Cán bộ y tế có nhu cầu |
12 | Viết và xuất bản bài báo khoa học quốc tế | Cán bộ y tế; NCV có nhu cầu |
13 | Viết và xuất bản bài báo khoa học trong lĩnh vực y sinh | Cán bộ y tế; NCV có nhu cầu |
14 | Phương pháp sư phạm y học | Cán bộ y tế có nhu cầu |
15 | Chương trình quản lý bệnh không lây nhiễm | Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng; Bác sĩ Y học cổ truyền |
16 | Chẩn đoán, điều trị nâng cao một số bệnh cơ xương khớp | Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng; Bác sĩ Y học cổ truyền |
17 | Nội soi tiêu hóa cơ bản | Bác sĩ Đa khoa; Sinh viên Y khoa năm cuối |
18 | Phẫu thuật kết hợp xương cơ bản | CK1; Cao học; Nội trú Ngoại; Bác sĩ Đa khoa; Sinh viên Y khoa năm cuối |
19 | Phẫu thuật Nộii soi cơ bản | CK1; Cao học; Nội trú Ngoại; Bác sĩ Đa khoa; Sinh viên Y khoa năm cuối |
20 | Phẫu thuật Longo điều trị trĩ | CK1; Cao học; Nội trú Ngoại; Bác sĩ Đa khoa; Sinh viên Y khoa năm cuối |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học cơ |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học. |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm Hóa sinh cơ bản |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học. |
23 | Nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm | Cán bộ xét nghiệm |
24 | Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm | Cán bộ xét nghiệm |
25 | Kỹ thuật đo chức năng hô hấp | Điều dưỡng, KTV từ trung học trở lên, y sỹ, Bác sĩ Y khoa, YHDP |
26 | Kỹ thuật ghi điện tâm đồ | Điều dưỡng, KTV từ trung học trở lên, y sỹ, Bác sĩ Y khoa, YHDP |
27 | Kỹ thuật ghi điện não | Điều dưỡng, KTV từ trung học trở lên, y sỹ, Bác sĩ Y khoa, YHDP |
28 | Thăm dò điện sinh lý thần kinh - cơ cơ bản | Bác sĩ Y khoa |
29 | Kỹ thuật đo mật độ xương | Điều dưỡng, KTV từ trung học trở lên, y sỹ, Bác sĩ Y khoa, YHDP |
30 | Kỹ thuật làm công thức máu theo phương pháp thủ công | Điều dưỡng, KTV từ trung học trở lên, y sỹ, Bác sĩ Y khoa, YHDP |
31 | Kỹ thuật định nhóm máu | Điều dưỡng, KTV từ trung học trở lên, y sỹ, Bác sĩ Y khoa, YHDP |
32 | Kỹ thuật làm các kỹ thuật đông máu theo phương pháp thủ công | Điều dưỡng, KTV từ trung học trở lên, y sỹ, Bác sĩ Y khoa, YHDP |
33 | Xét nghiệm tinh dịch đồ |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học |
34 | Kỹ thuật Lọc, rửa tinh trùng |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học. |
35 | Kỹ thuật làm tiêu bản mô học thông thường |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học |
36 | Đọc sàng lọc tế bào cổ tử cung, âm đạo | Bác sĩ đa khoa, Cử nhân xét nghiệm, Sinh viên từ năm 4 trở lên. |
37 | Kỹ thuật xét nghiệm Giải phẫu bệnh cơ bản |
- Cử nhân xét nghiệm, kỹ thuật viên xét nghiệm, điều dưỡng. - Cử nhân, kỹ sư sinh học, công nghệ |
38 | Kỹ thuật nhuộm tế bào học | Cử nhân xét nghiệm, Kỹ thuật viên xét nghiệm, điều dưỡng; Cử nhân, kỹ sư sinh học, công nghệ sinh học. |
39 | Kỹ thuật xét nghiệm Miễn dịch | - SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học |
40 | Kỹ thuật xét nghiệm Miễn dịch – dị ứng |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học |
41 | Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh lâm sàng |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học |
42 | Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh nâng cao |
Cán bộ xét nghiệm vi sinh |
43 | Kỹ thuật xét nghiệm ký sinh trùng |
- SV năm cuối các chuyên ngành đào tạo đại học khối ngành sức khỏe; - BSĐK, BS.RHM, BS.YHDP, Dược sĩ, CNĐD, Cử nhân xét nghiệm, Trung học và cao đẳng xét nghiệm, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học, Cử nhân hóa học |
44 | Đo chức năng hô hấp |
Bác sĩ: Y khoa; Y học dự phòng và sinh viên Y6 |
45 | Sinh thiết màng phổi |
Bác sĩ: Y khoa; Y học dự phòng và sinh viên Y6 |
46 | Nội soi phế quản |
Bác sĩ: Y khoa; Y học dự phòng và sinh viên Y6 |
47 | Khám và điều trị bệnh Tai mũi họng cơ bản |
Bác sĩ: Y khoa; Y học dự phòng và sinh viên Y6 |
48 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang |
BS Chuyên khoa |
49 | Các thủ thuật đìêu trị ngoại trú trong Tai mũi họng |
Bác sĩ Đa khoa và sinh viên Y6 |
50 | Nhãn khoa cơ bản |
Bác sĩ Đa khoa và sinh viên Y5,6 |
51 | Khúc xạ - Chỉnh quang |
Tốt nghiệp từ THPT trở lên |
52 | Mài lắp kính |
Tốt nghiệp từ THPT trở lên |
53 | Ung bướu cơ bản |
Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng |
54 | Đọc phim cắt lớp vi tính chẩn đoán một số bệnh thường gặp |
Bác sĩ đa khoa |
55 | Siêu âm tổng quát |
Bác sĩ Đa khoa và sinh viên Y khoa |
56 | Kỹ thuật chụp và đọc phim x quang thường quy |
Bác sĩ Đa khoa; Y sĩ đa khoa và sinh viên Y khoa (Y5,6) |
57 | Ung bướu cơ bản |
Bác sĩ Đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng |
58 | Siêu âm Doppler trong sản phụ khoa |
Bác sĩ Đa khoa; học viên CKI, CKII, BSNT Sản; Bác sĩ chuyên khoa Chẩn đoán |
59 | Cấp cứu và điều trị đột quỵ não |
Bác sĩ đa khoa; Bác sĩ Y học dự phòng; Bác sĩ Y học cổ truyển |